cho M= {x;y}, điền ký hiệu \(\in,\notin,\subset\),= vào chỗ trống
x...M {y}....M {x, y}.......M z...M
điền các kí hiệu \(\in;\notin;\subset\) thích hợp vào chỗ trống:
a) 3......Z b) -3.......N c) 1.....N d) N.....Z e) 1; -2..........Z
a) 3 ∈ Z
b) -3 ∉ N
c) 1 ∈ N
d) N ⊂ Z
e) 1;-2 ∈ Z
Cho tập hợp M={14;15;16}. Điền kí hiệu \(\in;=;\subset\notin\) vào ... thích hợp:
{12} ... M
\(\varnothing\)... M
Nhanh lên nha các bạn, mik đang cần
Bạn nào nhanh nhất mik k cho
\(\left\{12\right\}\notin M\)
\(\varnothing\notin M\)
Mk nghĩ là :
\(\left\{12\right\}\notin M\)
\(\varnothing\subset M\)
Ko chắc âu nhé ): Xlui
2. Điền ký hiêụ ( \(\in\), \(\notin\), \(\subset\) ) thích hợp vào ô vuông:
- 5 ❏ N - 5 ❏ Z - 5 ❏ Q \(-\dfrac{6}{7}\) ❏ Z \(-\dfrac{6}{7}\) ❏ Q N ❏ Q
\(-5\notin N\\ -5\in Z\\ -5\in Q\\ -\dfrac{6}{7}\notin Z\\ -\dfrac{6}{7}\in Q\\ N\subset Q\)
\(-5\notin N\)
\(-5\in Z\)
\(-5\in Q\)
\(-\dfrac{6}{7}\notin Z\)
\(-\dfrac{6}{7}\in Q\)
\(N\subset Q\)
Cho các phản ứng sau:
a. FeS2 + O2 →X + Y
b. X + H2S →Z + H2O
c. Z + T → FeS
d. FeS + HCl → M + H2S
e. M + NaOH → Fe(OH)2 + N.
Các chất được ký hiệu bằng chữ cái X, Y, Z, T, M, N có thể là:
A. SO2, Fe2O3, S, Fe, FeCl2, NaCl
B. SO3, Fe2O3, SO2, Fe, FeCl3, NaCl
C. H2S, Fe2O3, SO2, FeO, FeCl2, NaCl
D. SO2, Fe3O4, S, Fe, FeCl3, NaCl
Đáp án A.
a. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
b. SO2 + 2H2S →3S + 2H2O
c. S + Fe → FeS
d. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
e. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
Cho hai tập hợp : A = { m, n, p } , B = { m, x, y } .
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm : n ....... A ; p ....... B ; m \(\in\)........
cặp cạnh tương ứng vuông góc là mỗi cạnh của góc này vuông góc với mỗi cạnh của góc kia ( mỗi cạnh tương ứng đấy và vuông góc thành từng đôi 1,1 cạnh của góc này vuông góc với 1 cạnh của góc kia và 2 cạnh còn lại của 2 góc cũng thế).còn cặp cạnh tương ứng song song cũng như tương ứng vuông góc đều phải là mỗi cạnh của góc này song song với 1 cạnh của góc kia.chúc may mắn nha!
Cho x,y,z,t ∈ N. CM :
M = \(\dfrac{x}{x+y+z}=\dfrac{y}{x+y+t}=\dfrac{z}{z+t+x}\) ∉ N
Cho hai tập hợp : A={m, n, p}, B={m, x, y}
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm : n ... A ; p ... B ; m \(\varepsilon\)...
\(n\in A\)
\(p\notin B\)
\(m\in A\); \(m\in B\)
cho tập \(Â=\left\{x\in R|2x-1< 5\right\},B=\left\{x\in Z|-1\le x\le5\right\}\)
và C là tập giá trị hàm: y=x^2-2x+m trên \([-1;1)\)
a, tìm \(A\cap B\)
b, tìm m để \(C\subset A\)
\(a,\)\(A=\left\{x\in R|x< 3\right\}\Rightarrow A=\left(\text{ -∞;3}\right)\)
\(B=\left\{-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
\(\Rightarrow A\cap B=\left\{-1;0;1;2\right\}\)
\(b,x=-1\Rightarrow y=1-2\left(-1\right)+m=m+3\)
\(x=1\Rightarrow y=1-2+m=m-1\)
\(\Rightarrow C=(m-1;m+3]\subset A\)
\(\Rightarrow C\subset A\Leftrightarrow m+3< 3\Leftrightarrow m< 0\)
Cho A={\(x\in Z||x|\le\dfrac{10}{3}\)}
B=\(\left\{x\in R\left|\left(x^2-4\right)\times\left(16-x^2\right)\right|=0\right\}\)
1, Tìm \(A\cap B\)\(,A\cup B\)A-B,B-A
2, Tìm tất cả tập X thỏa mãn : \(X\in A\), \(X\in B\)
3, Tìm tập hợp Y thỏa mãn :\(Y\subset A,Y\cap B\ne\varnothing\)
4, Tìm số tập hợp D thỏa mãn : \(D\subset A,D\subseteq B\)
1: A={-3;-2;-1;0;1;2;3}
B={2;-2;4;-4}
A giao B={2;-2}
A hợp B={-3;-2;-1;0;1;2;3;4;-4}
2: x thuộc A giao B
=>\(x=\left\{2;-2\right\}\)